Xem thêm:
1. Quạt ly tâm trung áp là gì ?
Quạt hút ly tâm trung áp: Là dòng quạt hút áp suất hoạt động ở áp suất từ 300-15000Pa lưu lượng có thể lớn hơn 100000 m3/h. Quạt được thiết kế với vỏ và hình dạng cánh đặc biệt để tạo ra lưu lượng không khí mạnh mẽ và áp suất cao. Điều này giúp quạt có khả năng vận chuyển không khí từ một vị trí đến vị trí khác hiệu quả cao. Quạt hút ly tâm trung áp thường được trang bị động cơ mạnh mẽ nhằm đảm bảo hiệu suất cao và ổn định trong quá trình vận hành.
Quạt hút ly tâm trung áp thường được sử dụng để thông gió làm mát, cấp khí tươi, hút khói, hút bụi và khí nóng.
1.1 Phân loại quạt hút ly tâm
Quạt hút ly tâm về cấu tạo sẽ được chia thành 2 loại là quạt hút trực tiép và quạt hút gián tiếp. Quạt được thiết kế chắc chắn, hiệu suất cao và độ bền tin cậy cùng với nhiều loại model và 2 loại điện áp là 220V và 380V phù hợp với tất cả nhu cầu và mục đích sử dụng của quý khách hàng.
Quạt hút ly tâm sẽ được chia ra thành 3 dòng quạt chính:
Quạt hút ly tâm thấp áp: Là loại quạt hút có áp suất thấp, tiếng ồn ít thích hợp để lắp đặt và sử dụng cho các hệ thống hút mùi , hút khí trong nhà bếp, nhà hàng và khách sạn.
Quạt hút ly tâm trung áp: Là loạt quạt hút tạo ra lưu lượng không khí mạnh mẽ và áp suất cao. Quạt hút ly tâm trung áp thường được sử dụng để thông gió và hút khí hút mùi trong các môi trường công nghiệp.
Quạt hút ly tâm cao áp: Là loại quạt có công suất lớn nhất trong 3 dòng quạt. Được sản xuất và sử dụng ở những nơi có diện tích lớn với nhu cầu hút bụi, khí và thông gió trong các ngành công nghiệp.
2.Thông số kĩ thuật quạt hút ly tâm trung áp 4-72
Model |
Công Suất (KW) |
Tốc Độ (r/min) |
Lưu Lượng (m3/h) |
Áp Suất (pa) |
2.8A |
1.5 |
2800 |
1131-2536 |
994-606 |
0.75 |
1400 |
688-1210 |
214-102 |
|
3.2A |
2.2 |
2800 |
1688-3517 |
1300-792 |
1.1 |
1400 |
844-1758 |
324-198 |
|
3.6A |
3 |
2900 |
2664-5268 |
1578-989 |
1.1 |
1400 |
1332-2634 |
393-247 |
|
4A |
5.5 |
2900 |
4012-7419 |
2014-1320 |
1.1 |
1400 |
2006-3700 |
501-329 |
|
4.5A |
7.5 |
2900 |
5712-10562 |
2254-1673 |
1.1 |
1400 |
2856-5281 |
634-416 |
|
5A |
15 |
2930 |
7728-15455 |
3187-2019 |
2.2 |
1420 |
3864-7728 |
790-502 |
|
6A |
5.5 |
1450 |
7150-16780 |
1280-798 |
4 |
1450 |
6677-13353 |
1139-724 |
|
1.5 |
960 |
4420-8841 |
498-317 |
|
7A |
11 |
1450 |
10605-21204 |
1500-984 |
Bản vẽ kỹ thuật quạt hút ly tâm trung áp 4-72
Model |
Công suất kW |
Kích thước cửa hút gió |
Kích thước lỗ thoát khí |
Kích thước bên ngoài |
||||||||||||||
D1 |
D3 |
A1 |
A3 |
B1 |
B3 |
E1 |
E2 |
E3 |
E4 |
E5 |
A4 |
A5 |
B |
H |
B4 |
L |
||
2.8A |
1.5 |
280 |
335 |
220 |
285 |
198 |
255 |
475 |
195 |
585 |
313 |
203 |
140 |
180 |
205 |
90 |
100 |
500 |
0.75 |
280 |
335 |
220 |
285 |
198 |
255 |
475 |
195 |
585 |
313 |
203 |
125 |
165 |
205 |
80 |
100 |
310 |
|
3.2A |
2.2 |
320 |
375 |
253 |
315 |
225 |
285 |
540 |
220 |
665 |
360 |
233 |
140 |
180 |
230 |
90 |
125 |
560 |
1.1 |
320 |
375 |
253 |
315 |
225 |
285 |
540 |
220 |
665 |
360 |
233 |
140 |
180 |
230 |
90 |
100 |
530 |
|
3.6A |
3 |
360 |
420 |
285 |
350 |
250 |
310 |
605 |
245 |
745 |
403 |
261 |
160 |
205 |
260 |
100 |
140 |
620 |
1.1 |
360 |
420 |
285 |
350 |
250 |
310 |
605 |
245 |
745 |
403 |
261 |
140 |
180 |
260 |
90 |
100 |
560 |
|
4A |
5.5 |
400 |
470 |
318 |
400 |
280 |
360 |
670 |
270 |
820 |
447 |
288 |
216 |
270 |
290 |
132 |
140 |
725 |
1.1 |
400 |
470 |
318 |
400 |
280 |
360 |
670 |
270 |
820 |
447 |
288 |
140 |
180 |
290 |
90 |
100 |
600 |
|
4.5A |
7.5 |
450 |
530 |
357 |
440 |
313 |
395 |
750 |
305 |
920 |
502 |
324 |
216 |
270 |
325 |
132 |
140 |
760 |
1.1 |
450 |
530 |
357 |
440 |
313 |
395 |
750 |
305 |
920 |
502 |
324 |
140 |
180 |
325 |
90 |
100 |
635 |
|
5A |
15 |
500 |
580 |
400 |
480 |
350 |
430 |
830 |
335 |
1020 |
557 |
357 |
254 |
320 |
360 |
160 |
210 |
890 |
2.2 |
500 |
580 |
400 |
480 |
350 |
430 |
830 |
335 |
1020 |
557 |
357 |
160 |
205 |
360 |
100 |
140 |
730 |
|
6A |
7.5 |
600 |
680 |
475 |
560 |
420 |
500 |
990 |
402 |
1210 |
667 |
430 |
216 |
270 |
435 |
132 |
178 |
910 |
5.5 |
600 |
680 |
475 |
560 |
420 |
500 |
990 |
402 |
1210 |
667 |
430 |
216 |
270 |
435 |
132 |
140 |
870 |
|
4 |
600 |
680 |
475 |
560 |
420 |
500 |
990 |
402 |
1210 |
667 |
430 |
190 |
230 |
435 |
112 |
140 |
820 |
|
1.5 |
600 |
680 |
475 |
560 |
420 |
500 |
990 |
402 |
1210 |
667 |
430 |
160 |
205 |
435 |
100 |
140 |
805 |
|
7A |
11 |
700 |
775 |
557 |
660 |
493 |
590 |
1145 |
470 |
1388 |
770 |
490 |
254 |
320 |
505 |
160 |
210 |
1045 |
Thông số lắp đặt có thêm chân đế
Model |
Công suất kW |
Kích thước cửa hút gió |
Kích thước lỗ thoát khí |
Kích thước bên ngoài |
||||||||||||
D1 |
D3 |
A1 |
A3 |
B1 |
B3 |
E |
E1 |
E2 |
E3 |
L1 |
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
||
2.8A |
1.5 |
270 |
336 |
220 |
285 |
198 |
255 |
540 |
345 |
570 |
340 |
555 |
230 |
270 |
250 |
350 |
0.75 |
270 |
336 |
220 |
285 |
198 |
255 |
540 |
353 |
570 |
340 |
545 |
221 |
257 |
300 |
350 |
|
3.2A |
2.2 |
313 |
377 |
253 |
315 |
225 |
285 |
615 |
395 |
650 |
385 |
610 |
235 |
265 |
250 |
350 |
1.1 |
313 |
377 |
253 |
315 |
225 |
285 |
615 |
395 |
650 |
385 |
590 |
235 |
265 |
250 |
350 |
|
3.6A |
3 |
350 |
420 |
285 |
350 |
250 |
310 |
702 |
460 |
725 |
428 |
660 |
268 |
310 |
300 |
400 |
1.1 |
350 |
420 |
285 |
350 |
250 |
310 |
685 |
445 |
725 |
428 |
620 |
235 |
270 |
337 |
400 |
|
4A |
5.5 |
396 |
465 |
318 |
400 |
280 |
360 |
770 |
495 |
810 |
478 |
770 |
310 |
350 |
500 |
600 |
1.1 |
396 |
465 |
318 |
400 |
280 |
360 |
770 |
490 |
810 |
478 |
660 |
232 |
270 |
300 |
400 |
|
4.5A |
7.5 |
440 |
530 |
357 |
440 |
313 |
395 |
860 |
550 |
910 |
540 |
810 |
340 |
390 |
500 |
600 |
1.1 |
440 |
530 |
357 |
440 |
313 |
395 |
865 |
555 |
910 |
540 |
670 |
259 |
307 |
350 |
450 |
|
5A |
15 |
490 |
580 |
400 |
480 |
350 |
430 |
950 |
610 |
1010 |
590 |
940 |
395 |
443 |
550 |
650 |
2.2 |
490 |
580 |
400 |
480 |
350 |
430 |
950 |
610 |
1010 |
590 |
780 |
260 |
310 |
450 |
550 |
|
6A |
7.5 |
590 |
680 |
475 |
560 |
420 |
500 |
1165 |
765 |
1200 |
700 |
920 |
345 |
409 |
480 |
580 |
5.5 |
590 |
680 |
475 |
560 |
420 |
500 |
1165 |
765 |
1200 |
700 |
920 |
345 |
409 |
480 |
580 |
|
4 |
590 |
680 |
475 |
560 |
420 |
500 |
1145 |
40 |
1200 |
700 |
870 |
310 |
390 |
480 |
580 |
|
1.5 |
590 |
680 |
475 |
560 |
420 |
500 |
1120 |
713 |
1200 |
700 |
860 |
281 |
344 |
480 |
580 |
|
7A |
11 |
690 |
725 |
557 |
660 |
493 |
590 |
1325 |
817 |
1390 |
725 |
1100 |
405 |
470 |
697 |
800 |
3.Ưu điểm của quạt hút trung áp 4-72:
+ Lưu lượng không khí mạnh mẽ: Quạt hút công nghiệp có khả năng tạo ra lưu lượng gió lớn để đáp ứng được nhu cầu thông gió và hút khí trong các ngành công nghiệp.
+ Vật liệu được làm từ vật liệu chất lượng cao và chịu được trong các điều kiện môi trường làm việc khắc nghiệt.
+ Quạt thiết kế để hoạt động hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành..
+ Quạt được thiết kế để dễ dàng tháo lắp khi bảo trì bảo dưỡng.
+ Giá thành phải chăng, phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
4. Một số lưu ý khi chọn quạt ly tâm trung áp
Hiệu suất: Chọn quạt hút ly tâm trung áp có hiệu suất cao để đảm bảo tiết kiệm năng lượng cũng như giảm đi chi phí khi vận hành.
Kích thước: Chọn quạt hút ly tâm trung áp có kích thước và yêu cầu phù hợp cho hệ thống.
Vật liệu: Chọn quạt hút ly tâm trung áp có vật liệu chất lượng cao và chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt.
5. Địa chỉ mua quạt ly tâm chất lượng
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm quạt hút ly tâm thấp áp với nhiều mẫu mã và chất lượng khác nhau vậy câu hỏi đặt ra là: địa chỉ bán quạt ly tâm trung áp uy tín ? mua quạt ly tâm trung áp giá rẻ ? quạt ly tâm trung áp tại Hà Nội ?
Quạt hút ly tâm trung áp là sản phẩm của công ty NP Việt Nam sản xuất và cung cấp nhằm mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất.
5.1 Địa chỉ cung cấp quạt ly tâm thấp áp tại Hà Nội
Công ty NP Việt Nam là nhà sản xuất và cung cấp quạt hút ly tâm tại Hà Nội và các tỉnh thành lân cận. Quý khách có thể đến trực tiếp văn phòng của công ty để kiểm tra và được tư vấn hỗ trợ trực tiếp.
*Địa chỉ văn phòng công ty NP Việt Nam:
>>>>>> L7-50, Khu Đô Thị Athena Fulland, Đường Nguyễn Xiển, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội.
*Xưởng sản xuất công ty NP Việt Nam:
>>>>>> Thôn Tiền Phong, Xã Đình Chu, Huyện Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc.
5.2 Địa chỉ cung cấp quạt hút ly tâm tại Hồ Chí Minh
Tại Thành phố Hồ Chí Minh quạt hút ly tâm thấp áp đã được phân phối ở nhiều đại lý của công ty trên nhiều tỉnh thành. Tuy nhiên quý khách có thể đến văn phòng của công ty để trực tiếp xem sản phẩm và kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi mua hàng.
*Địa chỉ văn phòng công ty NP Việt Nam tại Hồ Chí Minh
>>>>>> Số 1078, Quốc Lộ 1A, Phường Linh Trung, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
*Địa chỉ xưởng sản xuất công ty NP Việt Nam
>>>>>> Xã Đức Lập Thượng, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ để được tư vấn trực
Email: sale02.npvietnam@gmail.com - Website: thonggiolammatnako.com
Tel/Mobile : 0988140110